FORTUNER 2.7AT Gas (4X2)

1,165,000,000 VND

Xe nhập khẩu 

3 Năm - 100.000KM

 ⇒ Khuyến mãi đa dạng bao gồm:  

- Giảm lệ phí trước bạ

- Giảm tiền mặt trục tiếp vào giá xe

- Tặng phụ kiện chính hãng theo yêu cầu

- Tặng bảo hiểm 2 chiều (thân vỏ xe)

- Vay ngân hàng lãi suất cố định

HOTLINE TƯ VẤN : 093 7070 800

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 093 7070 800 - HẢI TOYOTA

 

Sáng 17/9, Toyota chính thức giới thiệu Fortuner 2021 tại thị trường Việt Nam. Sau Thái Lan, Việt Nam là thị trường thứ 2 tại Đông Nam Á đón nhận Fortuner phiên bản nâng cấp.

Toyota Fortuner 2021 giá từ 995 triệu đồng: Giảm giá, thêm option quyết lấy lại ngôi vua SUV 7 chỗ tại Việt Nam - Ảnh 2.

Cấu hình Legender có trên phiên bản 2.4 và 2.8

Hộp số tùy chọn loại số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, trong khi đó hệ dẫn động gồm dẫn động cầu sau hoặc dẫn động bốn bánh bán thời gian có gài cầu điện tử. Tất cả phiên bản đều trang bị tính năng thay đổi chế độ lái.

Toyota Fortuner 2021 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.795 x 1.855 x 1.835 mm. Chiều dài cơ sở 2.745 mm, khoảng sáng gầm tăng lên 279 mm. Mâm xe có 2 kích thước 17 inch và 18 inch, tùy theo từng phiên bản. Tất cả phiên bản đều sử dụng đèn pha, đèn xi-nhan, đèn định vị ban ngày và đèn hậu LED, cùng công nghệ đèn pha tự động cân bằng góc chiếu. Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/gập điện và đèn báo rẽ.

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 093 7070 800 - HẢI TOYOTAngoai-that-16.jpg

ngoai-that-4-1.jpg

Fortuner phiên bản cao cấp Legender 2.8 L mới sở hữu hàng loạt các trang bị tiện nghi nổi bật như màn hình giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto, chế độ đàm thoại rảnh tay, hệ thống định vị Navigation, hệ thống 11 loa JBL hàng đầu phân khúc, mở cốp rảnh tay, hộc để đồ và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi.

Điều hòa tự động hai dàn lạnh với cửa gió cho mọi hàng ghế, ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế sau gập chỉ với 1 chạm.

ngoai-that-17.jpg

Sau Corolla Cross và Hilux, Fortuner là mẫu xe tiếp theo được trang bị Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sensebao gồm các tính năng như Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) đem lại sự an toàn và hỗ trợ người lái tối đa.

Đồng thời, Fortuner cũng tích hợp nhiều tính năng an toàn bị động và chủ động khác như Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC), 7 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe… Mẫu xe đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.

ngoai-that-5.jpg

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 093 7070 800 - HẢI TOYOTA

Đây là hình ảnh cảu bản nâng cấp cùa 2020 Fortuner Facelifl.

Toyota Fortuner 2021 anh 1

Toyota Fortuner 2021 anh 2

Toyota Fortuner 2021 anh 3

Toyota Fortuner 2021 anh 7

Toyota Fortuner 2021 anh 8

Toyota Fortuner 2021 anh 9

Toyota Fortuner 2021 anh 10

Toyota Fortuner 2021 anh 11

Toyota Fortuner 2021 anh 12

Toyota Fortuner 2021 anh 13

Toyota Fortuner 2021 anh 14

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 093 7070 800 - HẢI TOYOTAToyota Fortuner 2021 anh 15

Toyota Fortuner 2021 anh 16

Toyota Fortuner 2021 anh 17

Toyota Fortuner 2021 anh 19

Toyota Fortuner 2021 anh 20

Toyota Fortuner 2021 anh 25Toyota Fortuner 2021 anh 26Toyota Fortuner 2021 anh 23

Toyota Fortuner 2021 anh 24

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 093 7070 800 - HẢI TOYOTA

Động cơ & Khung xe
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835
  Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
  Chiều dài cơ sở (mm) 2745
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1545/1555
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 219
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 29/25
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
  Trọng lượng không tải (kg) 1875
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2500
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
  Dung tích khoang hành lý (L) N/A
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A
Động cơ Loại động cơ 2TR-FE (2.7L)
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 2694
  Tỉ số nén 10.2
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) 122(164)/5200
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 245/4000
  Tốc độ tối đa 175
  Khả năng tăng tốc
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái   Có/With
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar
  Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Thủy lực/Hydraulic
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 265/65R17
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
  Sau Đĩa/Disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 10.7
  Trong đô thị 13.6
  Ngoài đô thị 9.1
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
  Đèn chiếu xa Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay/Manual (LS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
Cụm đèn sau   LED
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước Có/With
  Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without
  Màu Cùng màu thân xe/Colored
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng sấy gương Không có/Without
  Chức năng chống bám nước Không có/Without
  Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment
  Sau Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm/Chrome plating
Bộ quây xe thể thao   Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Có/With
  Sau Có/With
Lưới tản nhiệt Trước Dạng chrome/Chrome
Chắn bùn   Trước + sau
Ống xả kép   Không có/Without
Nội thất
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ Leather, wood, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Có/With
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong   2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong   Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
  Đèn báo chế độ Eco Có/with
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/with
  Chức năng báo vị trí cần số Có/with
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”)
Ghế
Chất liệu bọc ghế   Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Loại thể thao/Sport type
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 4 hướng/4 way power
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without
  Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/ Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Hàng ghế thứ bốn Không có/Without
  Hàng ghế thứ năm Không có/Without
  Tựa tay hàng ghế sau Có/With
Tiện nghi
Rèm che nắng kính sau   Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau   Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát   Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD
  Số loa 6
  Cổng kết nối AUX Có/With
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
  Kết nối wifi Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Có/With
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/ With (Auto, jam protection for all windows)
Cốp điều khiển điện   Không có/Without
Hệ thống sạc không dây   Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình   Có/With
An ninh
Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống ổn định thân xe   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo   Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình   Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp   Có/With
Camera lùi   Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Không có/Without
  Góc sau Không có/Without
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

FORTUNER 2.4MT (4x2) Call

FORTUNER 2.4MT (4x2)

1,026,000,000 VND
FORTUNER 2.4AT (4X2) Call

FORTUNER 2.4AT (4X2)

1,055,000,000 VND
FORTUNER LEGENDER 2.4AT (4x2) Call

LIÊN HỆ: 093.7070.800


 

 LIÊN HỆ: 0968.927.640


 

 

 

 

 

 

Zalo: 0937070800

Top

Hotline 093 7070 800
  NHẬN BÁO GIÁ

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:

TƯ VẤN TRẢ GÓP

Để nhận được giá tốt nhất thị trường, Quý Khách hãy điền vào form ước tính trả góp dưới đây để được tư vấn trực tiếp.

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

Để nhận được giá tốt nhất thị trường, Quý Khách hãy điền vào form đăng ký lái thử dưới đây để được tư vấn trực tiếp.